JavaScript required
We’re sorry, but Coda doesn’t work properly without JavaScript enabled.
Gallery
Basic English
Share
Explore
Gallery
Basic English
Welcome
Who am I ?
Our Passion
Where we are based?
Tiếng anh cơ bản (beta)
4 cấp độ của ngữ pháp tiếng anh
1. Cấp độ mệnh đề
3. Tổng Quan Về Thì
2. Từ Loại
Danh từ
Tính Từ
tính từ
Động Từ
future
2. Từ Loại
Danh từ
What is it ?
Danh từ
Noun
là từ loại dùng để chỉ: người, vật, sự việc. Danh từ được sử dụng trong câu để làm chủ ngữ
Tom was the first guy losing his job because of A.I
Example
Danh từ chỉ người
1
2
3
4
Danh từ chỉ người
Mean
He, She,
Anh Ấy, Cô Ấy
Bird
Con bird
There are no rows in this table
Chỉ Vật
1
2
3
4
Danh từ chỉ vật
Mean
Bitcoin
danh từ riêng
Chair
Cái ghế
Table Gaming
Cái bàn
There are no rows in this table
Chỉ sự việc
1
2
3
4
Danh từ chỉ sự việc
Mean
He, She, It
Chair
Cái ghế
Table Gaming
Cái bàn
There are no rows in this table
Nâng cao
Danh từ đếm được (countable)
danh từ
đếm được
là những danh từ có thể dùng với số đếm.
Example:
One Month
Two Months
Many Months
Danh từ đếm được có 2 dạng:
số ít
và
số nhiều
Số ít
Danh từ không đếm được
danh từ không đếm được thì ngược lại. Không thể dùng với số đếm.
Example:
Không thể nói là một nước, hai nước mà là một nguồn nước
a bowl of rice : một cơm, hai cơm mà là một bát cơm
Danh từ số ít
Danh từ số nhiều
Target
Danh từ có những loại nào ?
Dấu hiệu nhận biết của mỗi loại danh từ ?
Gallery
Share
Want to print your doc?
This is not the way.
Try clicking the ⋯ next to your doc name or using a keyboard shortcut (
Ctrl
P
) instead.