Gallery
Basic English
Share
Explore
2. Từ Loại

Danh từ

What is it ?

Danh từ Noun là từ loại dùng để chỉ: người, vật, sự việc. Danh từ được sử dụng trong câu để làm chủ ngữ

Untitled.png
Example
Danh từ chỉ người
1
2
3
4
Danh từ chỉ người
Mean
He, She,
Anh Ấy, Cô Ấy
Bird
Con bird
There are no rows in this table
Chỉ Vật
1
2
3
4
Danh từ chỉ vật
Mean
Bitcoin
danh từ riêng
Chair
Cái ghế
Table Gaming
Cái bàn
There are no rows in this table
Chỉ sự việc
1
2
3
4
Danh từ chỉ sự việc
Mean
He, She, It
Chair
Cái ghế
Table Gaming
Cái bàn
There are no rows in this table

Nâng cao

Danh từ đếm được (countable)

danh từ đếm được là những danh từ có thể dùng với số đếm.



Example:
One Month
Two Months
Many Months

image.png
Danh từ đếm được có 2 dạng: số ítsố nhiều
Số ít


Danh từ không đếm được

danh từ không đếm được thì ngược lại. Không thể dùng với số đếm.
Example:
Không thể nói là một nước, hai nước mà là một nguồn nước
a bowl of rice : một cơm, hai cơm mà là một bát cơm



Danh từ số ít



Danh từ số nhiều



Target

Danh từ có những loại nào ?
Dấu hiệu nhận biết của mỗi loại danh từ ?
Share
 
Want to print your doc?
This is not the way.
Try clicking the ⋯ next to your doc name or using a keyboard shortcut (
CtrlP
) instead.