order - Thông tin chi tiết của đơn hàng
các giá trị chỉ thời gian (time) đều là giá trị giây, để xem rõ → to_timestamp() accept_time: thời gian TX chấp nhận đơn accept_distance: khoảng cách từ TX đến đơn hàng lúc TX bấm nhận đơn.. cancel_by_user: true or false cancel_comment: chi tiết lý do hủy đơn cancel_time: thời gian hủy đơn complete_time: thời gian hoàn thành đơn kể từ lúc TX bấm hoàn thành. create_time: thời gian tạo đơn trên hệ thống. discount: tiền khuyến mãi KH sử dụng distance: khoảng cách từ pickup → dropoff đơn hàng distance_fee: giá tiền dựa trên khoảng cách. order_time: thời gian thực của đơn hàng status: trạng thái đơn hàng gsv: tổng tiền chưa tính chiết khấu, phí hoa hồng revenue: tiền TX nhận được cuối cùng. → chưa phân biệt được
extra_props: ??? chưa dùng tới .....
supplier - Thông tin chi tiết tài xế
join với “order” thông qua id TX account_status: trạng thái tài khoản TX activate_time: thời gian TX active hiện tại ......
order_stop_history - Thông tin về khu vực của đơn hàng (quận)
admin_areas - Thông tin về những khu vực quận, huyện, phường. Dùng để loại những khu vực ngoại thành.
join với “order” on ST_Contains: chưa hiểu ???