1
Câu hỏi
The new R&D head was highly critical of our procedures for collecting data.
A. critical
B. critically
C. criticize
D. criticizes
Người đứng đầu R&D mới rất có sự phê phán về các quy trình thu thập dữ liệu của chúng ta.
A. có sự phê phán
B. một cách phê phán
C. chỉ trích
D. chỉ trích We need an adjective to modify the adverb "highly" => A is the correct answer Chúng ta cần một tính từ để sửa đổi trạng từ "rất" => A là câu trả lời đúng i. Subject + be-verb + adj/noun i. He is extremely productive.
Subject + be-verb + adj/noun Subject + be-verb + adverb He is extremely productive. He is productive extremely.
2
Câu hỏi
____candidates require excellent communication skills.
A. Success
B. Successful
C. Successive
D. Succeed
Những ứng viên thành công đòi hỏi kỹ năng giao tiếp tuyệt vời.
A. sự thành công
B. thành công
C. kế tiếp
D. tạo thành công We need an adjective before the noun "candidates" => B is the correct answer Chúng ta cần một tính từ trước danh từ "những ứng cử viên" => B là câu trả lời đúng
3
Câu hỏi
We are not able to meet the ____ production schedule.
A. presently
B. present
C. presenter
D. presented
Chúng tôi không thể đáp ứng cái lịch trình sản xuất hiện tại.
A. một cách hiện tại
B. hiện tại
C. người thuyết trình
D. được trình bày We need an adjective before the noun "production schedule" => B is the correct answer Chúng ta cần một tính từ trước danh từ "lịch trình sản xuất" = > B là câu trả lời đúng Thêm chi tiết vào danh từ chính
Trong cụm danh từ “production schedule”, từ đầu tiên có công dụng gì? Thêm chi tiết vào danh từ chính Đóng vai trò là danh từ chính
4
Câu hỏi
All the visitors to the power plant must wear ____ clothing provided when entering the laboratory.
A. protect
B. protection
C. protective
D. protecting
Tất cả khách đến thăm nhà máy điện phải mặc quần áo tạo sự bảo vệ được cung cấp khi vào phòng thí nghiệm.
A. bảo vệ
B. sự bảo vệ
C. tạo sự bảo vệ
D. việc bảo vệ We need an adjective before the noun "clothing" => C is the correct answer Chúng ta cần một tính từ trước danh từ "quần áo" => C là câu trả lời đúng i. highly protective clothing highly protective clothing protective clothing highly 5
Câu hỏi
Dr. Marriot recently completed a ____ study on economic trends.
A. detail
B. details
C. indetail
D. detailed
Tiến sĩ Marriot gần đây đã hoàn thành một nghiên cứu chi tiết về xu hướng kinh tế.
A. chi tiết
B. những chi tiết
C. không có chi tiết
D. có chi tiết
We need an adjective before the noun "study" to modify it => D is the correct answer Chúng ta cần một tính từ trước danh từ "nghiên cứu" để sửa đổi nó = > D là câu trả lời đúng Trong cụm động từ, từ bổ nghĩa thường đứng ở vị trí nào? 4 loại từ chính (word class)
verb - động từ - tên của hành động adjective - tính từ - tính chất của một thứ gì đó ( red car - xe đỏ → red nói tính chất về màu sắc của car) adverb - trạng từ - cách cánh mà một hành động xảy ra ( chạy + nhanh / chậm / rất nhanh / rất chậm) Loại từ phụ:
preposition - giới từ : in, on, at, for conjunction - từ nối ý tưởng : but, and, because, so ( Because I woke up late, I was late for my class) determiner - từ hạn định: a/an/the (articles) , some, many, any, one, two, three ( the + noun → noun phrase (2 words) the + adject + noun → noun phrase (3 words) → học cách sắp xếp những chữ dựa trên loại từ
kết luận:
noun → học thật nhiều từ trong cùng một loại verb → học thật nhiều từ trong cùng một loại adjective → học thật nhiều từ trong cùng một loại adverb → học thật nhiều từ trong cùng một loại
Ví dụ:
học tính từ về màu sắc: red , white, black học những cái thứ (danh từ ) hay được nói đi cùng với màu sắc: flower, car tạo cụm từ dựa trên công thức là từ nào đứng trước từ nào → Cụm danh từ = determiner + adjective + noun red / white / black + flower the/a + red/white/black + flower